1 tín dụng . Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietinbank
Lãi suất ngân hàng Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) tiếp tục điều chỉnh giảm từ 0,25 điểm - 0,5 điểm % ở vay tín chấp tất cả có tiền liền các kì hạn có nên vay . Biểu lãi suất tiết kiệm ngân hàng VietinBank tpbank với khách hàng cá nhân sau khi giảm lãi suất cao dao động trong 3,7% - 6%/năm vay dài hạn , áp dụng tại vay tiền nợ xấu các kì hạn từ 1 tới 36 tháng lãi suất cao và trên 36 tháng.
Tổng đài Vietinbank: 1900558868
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | ||||||
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không webapp vay tiền bao gồm tổ chức tín dụng) | ||||||
VND | USD | EUR | VND | USD | EUR | ||
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | - | 0,20 | 0,00 | - | |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,70 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,70 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 | |
12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 | |
vay tiền nóng Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 | |
36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 | |
chỉ cần CMND Trên 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
Cho đến nay agribank , Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn ngắn dưới 1 tháng ví momo sẽ lãi suất bao nhiêu được tính 0,2%/năm lãi suất 0 , lãi suất không kì hạn dành cho khách hàng cá nhân ở mức 0,1%/năm.
Đối vay tiền nợ xấu với khách hàng tổ chức (ngoại trừ tổ chức tín dụng) không cần giấy tờ , biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm vay tiền nhanh cũng tiếp tục giảm sâu xuống từ 0,25 điểm - 0,5 điểm % app vay tiền . Phạm vi lãi suất nằm trong phạm vi 3,7% - 5,5%/năm vay thế chấp .
vietcombank Hơn nữa vay ngang hàng , ngân hàng TMCP VietinBank đáo hạn cũng huy động tiền gửi đối bằng CCCD với đồng USD (lãi suất 0%/năm) vay tiền nhanh và EUR (lãi suất trung bình ở 0,1 - 0,2%/năm) đăng ký vay . trường hợp muốn quy đổi từ USD chứng minh thư hoặc EUR ra đồng VNĐ tpbank thì bằng CCCD sẽ căn cứ theo bảng tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm quy đổi.
2 miễn phí lãi suất . Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Vietinbank
không thẩm định Trên thị trường không mất lãi , lãi suất vay vốn ngân hàng Vietinbank vpbank được quy định cụ thể cầm đồ f88 , dựa vào từng sản phẩm vay vốn p2p , lãi suất thấp nhất là 7.5%/năm.
Gói vay | Lãi suất vay (%/năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ | 7.5% | 3 tỷ | 7 năm |
Vay mua lãi suất bao nhiêu , xây dựng ở đâu tốt , sửa chữa nhà ở vay tiền 24/7 và nhận quyền sử dụng đất ở | 7.7% | 200 triệu | 7 năm |
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ | 7.5% | 200 triệu | 7 năm |
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ | 7.5% | 200 triệu | 7 năm |
Vay mua xe ô tô tiêu dùng | 7.7% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay chứng minh tài chính | 7.7% | 100% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay phát triển nông nghiệp nông thôn | 7% | 80% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay du học nước ngoài | 7.7% | 80% chi phí | 10 năm |
Vay cá nhân kinh doanh tại chợ | 7.5% | 70% giá trị sạp chợ | 7 năm |
Vay kinh doanh nhà hàng hỗ trợ , khách sạn | 7.5% | 80% nhu cầu | 7 năm |
Vay mua nhà dự án | 7.7% | 80% giá trị vốn | 20 năm |
Vay mua ô tô kinh doanh | 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Tổng đài Vietinbank: 1900558868
4.8/5 (44 votes)